言路 yán lù
volume volume

Từ hán việt: 【ngôn lộ】

Đọc nhanh: 言路 (ngôn lộ). Ý nghĩa là: đường cho dân nói (con đường kiến nghị hoặc phê bình với chính phủ). Ví dụ : - 广开言路 mở rộng đường cho dân nói

Ý Nghĩa của "言路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

言路 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường cho dân nói (con đường kiến nghị hoặc phê bình với chính phủ)

向政府提出批评或建议的途径 (从政府的角度说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 广开言路 guǎngkāiyánlù

    - mở rộng đường cho dân nói

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言路

  • volume volume

    - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • volume volume

    - 广开言路 guǎngkāiyánlù

    - mở rộng đường cho dân nói

  • volume volume

    - 一言不发 yīyánbùfā

    - không nói một lời; nín thinh.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 确定 quèdìng de 概念 gàiniàn huò 观念 guānniàn de 语言 yǔyán 元素 yuánsù 例如 lìrú 字树 zìshù

    - Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.

  • volume volume

    - 一言不合 yīyánbùhé 他们 tāmen jiù 争斗 zhēngdòu 起来 qǐlai

    - Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.

  • volume volume

    - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • volume volume

    - 一条 yītiáo 10 来米 láimǐ kuān 坑洼 kēngwā 不平 bùpíng de 就是 jiùshì 镇上 zhènshàng de 主干道 zhǔgàndào

    - Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.

  • volume volume

    - 坦言 tǎnyán 自己 zìjǐ shì 有点 yǒudiǎn 迷糊 míhū 还是 háishì 路盲 lùmáng

    - Cô cũng thừa nhận rằng cô có một chút bối rối, lại là một người mù đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao