Đọc nhanh: 长篇大论 (trưởng thiên đại luận). Ý nghĩa là: thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời. Ví dụ : - 不着边际的长篇大论 dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
长篇大论 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
滔滔不绝的言论或篇幅冗长的文章
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长篇大论
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 不着边际 的 长篇大论
- dài dòng văn tự; tràng giang đại hải
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 他们 是 青梅竹马 , 一起 长大 的
- Họ là thanh mai trúc mã, lớn lên cùng nhau.
- 他 一直 被 大家 议论
- Anh ta luôn bị mọi người bàn tán.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
篇›
论›
长›
hang rỗng, không có gì ở đó (thành ngữ); không có chấtkhông có gì mới để hiển thị
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
(của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
ghi lại việc quan trọng
bài văn dài; bài báo dài
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)cô đọng
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
vài ba câu; dăm ba câu
nói ngắn gọn; nói vắn tắt
tập sách rách nát; văn bản đứt đoạn chắp vá