Đọc nhanh: 博士买驴 (bác sĩ mãi lư). Ý nghĩa là: lời lẽ lộn xộn rối rắm; thừa thãi; lạc đề.
博士买驴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời lẽ lộn xộn rối rắm; thừa thãi; lạc đề
《颜氏家训·勉学》:"问一言辄酬数百,责其指旧,或无要会邺下谚云:'博士买驴,书券三纸,未有驴字'"指文辞烦琐,废话连篇,不得要领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博士买驴
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 我 姐姐 在 中国 读 博士
- Chị gái tôi học tiến sĩ ở Trung Quốc.
- 他 拥有 博士 学衔
- Anh ấy có học hàm tiến sĩ.
- 他们 请 了 一位 博士 讲座
- Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.
- 博士 负责 讲授 儒家 经典
- Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.
- 你 还 在 朱利亚 音乐学院 获得 了 音乐学 博士学位 是 吗
- Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
博›
士›
驴›