Đọc nhanh: 简明扼要 (giản minh ách yếu). Ý nghĩa là: ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ), cô đọng. Ví dụ : - 亨利写给父亲的信简明扼要。 Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
简明扼要 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn gọn và đúng trọng tâm (thành ngữ)
brief and to the point (idiom)
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
✪ 2. cô đọng
succinct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简明扼要
- 你 一定 要 去 明斯克
- Bạn đang đi đến Minsk.
- 简明扼要
- tóm tắt rõ ràng.
- 叙述 文要 简洁明了
- Văn tường thuật cần ngắn gọn rõ ràng.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 他 的 讲话 简短扼要
- Bài phát biểu của anh ấy ngắn gọn và súc tích.
- 公文 要求 简明扼要
- công văn yêu cầu nói gọn, rõ ràng.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扼›
明›
简›
要›
rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng)
nhỏ bé nhanh nhẹn; nhỏ bé lanh lợicô đọng; súc tích; văn ngắn sắc bén (văn)gọn
vài ba câu; dăm ba câu
lời ít mà ý nhiều; lời giản dị, ý sâu xa
Lề mề, chậm chạp, dài dòng; dây dưa; không dứt khoát; lần chầnbầy nhầy
nói lung tung; chẳng biết nói gì; rỗng tuếch; nói gì chả hiểu; không biết nói những gì
dài dòng; lê thê; rườm rà; dài dòng lê thê; dây cà ra dây muống (bài viết)
bị quấy rầy vượt quá sức chịu đựngbuồn chán; chán ngấy
(của một văn bản) rất dài (thành ngữ)
thao thao bất tuyệt; tràng giang đại hải; dài lời
lưu loát; phong phú (văn chương, bài nói)