解事 jiě shì
volume volume

Từ hán việt: 【giải sự】

Đọc nhanh: 解事 (giải sự). Ý nghĩa là: biết điều; hiểu biết; am hiểu.

Ý Nghĩa của "解事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

解事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biết điều; hiểu biết; am hiểu

懂事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解事

  • volume volume

    - bèn 极了 jíle shén shì dōu yào gěi 解释 jiěshì 明明白白 míngmíngbaibái

    - Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.

  • volume volume

    - 同事 tóngshì 解释 jiěshì 计划 jìhuà

    - Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 根本 gēnběn 没有 méiyǒu 解决 jiějué

    - Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.

  • volume volume

    - yòng 本事 běnshì 解决 jiějué le 问题 wèntí

    - Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这件 zhèjiàn shì de 底细 dǐxì

    - không hiểu rõ nội tình của việc này.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 解决 jiějué

    - Vấn đề đã giải quyết rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě 所有 suǒyǒu de 事实 shìshí

    - Chúng ta cần hiểu rõ tất cả các sự thật.

  • - 别着急 biézháojí 没事儿 méishìer 我会 wǒhuì bāng 解决 jiějué de

    - Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao