Đọc nhanh: 解事 (giải sự). Ý nghĩa là: biết điều; hiểu biết; am hiểu.
解事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết điều; hiểu biết; am hiểu
懂事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解事
- 她 笨 极了 什 麽 事 都 要 给 她 解释 得 明明白白
- Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.
- 她 和 同事 解释 计划
- Cô ấy giải thích kế hoạch với đồng nghiệp.
- 事情 根本 没有 解决
- Vấn đề hoàn toàn chưa được giải quyết.
- 她 用 本事 解决 了 问题
- Cô ấy đã dùng khả năng để giải quyết vấn đề.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
- 事情 已 解决 矣
- Vấn đề đã giải quyết rồi.
- 我们 需要 了解 所有 的 事实
- Chúng ta cần hiểu rõ tất cả các sự thật.
- 别着急 , 没事儿 , 我会 帮 你 解决 的
- Đừng lo lắng, không sao đâu, tôi sẽ giúp bạn giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
解›