Đọc nhanh: 散伙 (tán hoả). Ý nghĩa là: tan vỡ; giải thể; giải tán; tan đám (đoàn thể, tổ chức); vỡ đám; giã đám.
散伙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan vỡ; giải thể; giải tán; tan đám (đoàn thể, tổ chức); vỡ đám; giã đám
(团体、组织等) 解散
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散伙
- 下午 我要 跟 伙伴 开会
- Tôi có cuộc họp với bạn bè vào buổi chiều
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 黑心 的 家伙
- cái thứ thâm hiểm độc địa
- 中午 时分 雾 就 散 了
- Sương mù tan dần vào khoảng giữa trưa.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
散›