Đọc nhanh: 散心解闷 (tán tâm giải muộn). Ý nghĩa là: để chuyển hướng tâm trí của một người khỏi sự buồn chán (thành ngữ).
散心解闷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chuyển hướng tâm trí của một người khỏi sự buồn chán (thành ngữ)
to divert one's mind from boredom (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散心解闷
- 你 有 什么 事 就 说 吧 别 闷在心里
- Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 他 心中 所有 的 疑虑 突然 烟消云散 了
- Mọi nghi ngờ trong đầu anh chợt tan biến.
- 他们 决定 解散 会议
- Thành viên của tổ chức đã tan rã trong cuộc họp.Họ quyết định giải tán cuộc họp.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 他 烦透了 , 想 出去 散心
- Anh ấy bực mình quá, muốn ra ngoài giải khuây.
- 听 了 这番 解释 , 老张 心里 明亮 了
- nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
散›
解›
闷›