Đọc nhanh: 招徕 (chiêu lai). Ý nghĩa là: thu hút; mời chào; chèo kéo. Ví dụ : - 招徕顾客 mời chào khách hàng
招徕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu hút; mời chào; chèo kéo
招揽
- 招徕 顾客
- mời chào khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招徕
- 招徕 顾客
- mời chào khách hàng
- 他 一招 决胜负
- Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.
- 他们 用 音乐 徕 客人
- Họ dùng âm nhạc để mời khách.
- 他们 正在 徕 顾客
- Họ đang mời gọi khách hàng.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 公司 以广 招徕 优质 人才
- Công ty mở rộng thu hút nhân tài chất lượng.
- 高等院校 招生 开始 了
- Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徕›
招›