招徕 zhāolái
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu lai】

Đọc nhanh: 招徕 (chiêu lai). Ý nghĩa là: thu hút; mời chào; chèo kéo. Ví dụ : - 招徕顾客 mời chào khách hàng

Ý Nghĩa của "招徕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招徕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thu hút; mời chào; chèo kéo

招揽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 招徕 zhāolái 顾客 gùkè

    - mời chào khách hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招徕

  • volume volume

    - 招徕 zhāolái 顾客 gùkè

    - mời chào khách hàng

  • volume volume

    - 一招 yīzhāo 决胜负 juéshèngfù

    - Một chiêu của anh ta quyết định thắng bại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 音乐 yīnyuè lái 客人 kèrén

    - Họ dùng âm nhạc để mời khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài lái 顾客 gùkè

    - Họ đang mời gọi khách hàng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào lái 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 微笑 wēixiào zhe 相互 xiānghù 打招呼 dǎzhāohu

    - Họ chào nhau bằng một nụ cười.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 以广 yǐguǎng 招徕 zhāolái 优质 yōuzhì 人才 réncái

    - Công ty mở rộng thu hút nhân tài chất lượng.

  • volume volume

    - 高等院校 gāoděngyuànxiào 招生 zhāoshēng 开始 kāishǐ le

    - Trường đại học bắt đầu tuyển sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+7 nét)
    • Pinyin: Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lại
    • Nét bút:ノノ丨一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HODT (竹人木廿)
    • Bảng mã:U+5F95
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao