Đọc nhanh: 乘风破浪 (thừa phong phá lãng). Ý nghĩa là: đạp bằng sóng gió; đạp gió rẽ sóng. Ví dụ : - 老师是风,在你顺水扬帆远航时,助你乘风破浪 Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
乘风破浪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạp bằng sóng gió; đạp gió rẽ sóng
《宋书·崇悫传》:'愿乘长风破万里浪'现比喻不畏艰险,勇往直前也形容事业迅猛地向前发展
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘风破浪
- 搏击 风浪
- vật lộn cùng sóng gió
- 久经 风浪
- từng quen sóng gió.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 老师 是 风 , 在 你 顺水 扬帆远航 时 , 助 你 乘风破浪
- Người thầy là ngọn gió, giúp bạn cưỡi sóng gió khi chèo thuyền dọc sông.
- 他 的 画作 风格 很 浪漫
- Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
浪›
破›
风›
vượt mọi chông gai; loại bỏ khó khănđạp bằng mọi chông gai (dẹp bỏ khó khăn trong những ngày đầu lập nghiệp)
hát vang tiến mạnh
chí hướng to lớn; chí hướng vĩ đại
gió mặc gió, mưa mặc mưa; mặc kệ gió mưa; mưa gió cũng ngăn được; mưa gió cũng không ngăn được