guò
volume volume

Từ hán việt: 【quá.qua】

Đọc nhanh: (quá.qua). Ý nghĩa là: qua; đi qua; chảy qua, qua; hơn; vượt qua, quá; hơn; vượt (phạm vi hoặc giới hạn). Ví dụ : - 过了这条街就到了。 Đi qua con phố này là tới rồi.. - 他们带着孩子过河。 Bọn họ dắt con qua sông.. - 这次的成绩高过上次。 Kết quả lần này cao hơn lần trước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

khi là Động từ (có 13 ý nghĩa)

✪ 1. qua; đi qua; chảy qua

从一个地方移到另一个地方;经过

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò le 这条 zhètiáo jiē jiù dào le

    - Đi qua con phố này là tới rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dài zhe 孩子 háizi 过河 guòhé

    - Bọn họ dắt con qua sông.

✪ 2. qua; hơn; vượt qua

用在形容词后,表示超过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì de 成绩 chéngjì 高过 gāoguò 上次 shàngcì

    - Kết quả lần này cao hơn lần trước.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收成 shōuchéng hǎo 过去 guòqù nián

    - Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.

✪ 3. quá; hơn; vượt (phạm vi hoặc giới hạn)

超过 (某个范围或限度)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 过量 guòliàng 饮酒 yǐnjiǔ duì 身体 shēntǐ 有害 yǒuhài

    - Uống rượu quá mức có hại cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 过期 guòqī 食品 shípǐn 不能 bùnéng zài 食用 shíyòng

    - Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.

✪ 4. trải qua (một khoảng thời gian)

经历;度过(一段时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我过 wǒguò le 一段 yīduàn 忙碌 mánglù de 时间 shíjiān

    - Tôi đã trải qua một khoảng thời gian bận rộn.

  • volume volume

    - 假期 jiàqī 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Kì nghỉ của bạn trải qua như thế nào?

✪ 5. ăn; đón

庆祝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今年 jīnnián gēn 家人 jiārén 一起 yìqǐ 过生日 guòshēngrì

    - Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 我们 wǒmen zài 国外 guówài guò 春节 chūnjié

    - Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.

✪ 6. chuyển; chuyền; đưa qua

从一方转移到另一方

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 流水账 liúshuǐzhàng 过录 guòlù dào 总账 zǒngzhàng shàng

    - Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen yào bàn 过户 guòhù 手续 shǒuxù

    - Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.

✪ 7. qua; cho qua (xử lý, giải quyết)

使经过 (某种处理)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 过磅 guòbàng le 超重 chāozhòng le

    - Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 果汁 guǒzhī 过淋 guòlìn le

    - Anh ấy đã lọc nước ép rồi.

✪ 8. đi thăm; đến thăm; viếng thăm

探望;拜访

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 过访 guòfǎng 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi định cuối tuần đi thăm bạn cũ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 明天 míngtiān 过访 guòfǎng 他家 tājiā

    - Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.

✪ 9. chết; qua đời

去世

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老太太 lǎotàitai guò le hǎo 几天 jǐtiān le

    - Bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi.

  • volume volume

    - 父亲 fùqīn guò le 几年 jǐnián le

    - Bố của tôi đã mất cách đây mấy năm rồi.

✪ 10. lây; truyền nhiễm

传染

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 病过 bìngguò rén yào 小心 xiǎoxīn

    - Loại bệnh này lây qua người, phải cẩn thận.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng bìng 不过 bùguò rén 放心 fàngxīn ba

    - Loại bệnh này không lây qua người, yên tâm đi.

✪ 11. vượt; hơn

用在动词加'得'的后面,表示胜过或通过的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu kǎo 不过 bùguò

    - Chúng tôi đều không thi tốt bằng anh ấy.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 抵得过 dǐdéguò 两三个 liǎngsāngè rén

    - Anh ấy làm việc hơn hai ba người.

✪ 12. sống

生活

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma gēn 我们 wǒmen guò

    - Mẹ của tôi sống với chúng tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen guò zhe 幸福 xìngfú de 生活 shēnghuó

    - Chúng tôi sống một cuộc sống hạnh phúc.

✪ 13. xem qua; hồi tưởng

用眼看或用脑子回忆

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng nín 过目 guòmù de 报告 bàogào

    - Mời anh xem qua báo cáo của tôi.

  • volume volume

    - shì zài 脑子里 nǎozilǐ guò le 一遍 yībiàn

    - Tôi hồi tưởng lại chuyện đó.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rất; quá

十分;非常

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - zhè tiáo 裤子 kùzi 过长 guòcháng le

    - Chiếc quần này quá dài.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lần; lượt

用于动作的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú le 三过 sānguò

    - Cái áo này đã được giặt ba lần.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 讨论 tǎolùn le 几过 jǐguò

    - Vấn đề này đã được thảo luận vài lần.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lỗi; sai lầm; sai sót

过失;过错(跟“功”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò

    - Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 勇于 yǒngyú 改过 gǎiguò

    - Chúng ta cần dũng cảm sửa sai lầm.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 度过 vs 过

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "度过" và "" có chỗ giống nhau.
Khác:
- "度过" yêu cầu từ song âm tiết làm tân ngữ, "" không có giới hạn này.
- Đối tượng của "度过" là thời gian, đối tượng của "" ngoài thời gian ra còn bao hàm cả không gian.

✪ 2. 了 vs 过

Giải thích:

"" và "" đều là trợ từ động thái, nhưng ý nghĩa mà hai từ này biểu đạt không giống nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī jiàn 突然 tūrán fēi le 过来 guòlái

    - Một mũi tên đột nhiên bay tới.

  • volume volume

    - 一时间 yīshíjiān 方良 fāngliáng 悔过自责 huǐguòzìzé 外加 wàijiā 检讨 jiǎntǎo

    - Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải

  • volume volume

    - 一家人 yījiārén jiù kào chī 树皮 shùpí 草根 cǎogēn 度过 dùguò le 饥荒 jīhuāng

    - Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.

  • volume volume

    - 一切办法 yīqièbànfǎ 试过 shìguò le

    - Mọi cách cũng đã thử qua rồi.

  • volume volume

    - 星期 xīngqī 轻松 qīngsōng 收入 shōurù 过千绑 guòqiānbǎng yuán

    - Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - 一年 yīnián qián 通过 tōngguò le 大学 dàxué 入学考试 rùxuékǎoshì

    - Một năm trước, anh thi đỗ đại học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao