Đọc nhanh: 过 (quá.qua). Ý nghĩa là: qua; đi qua; chảy qua, qua; hơn; vượt qua, quá; hơn; vượt (phạm vi hoặc giới hạn). Ví dụ : - 过了这条街就到了。 Đi qua con phố này là tới rồi.. - 他们带着孩子过河。 Bọn họ dắt con qua sông.. - 这次的成绩高过上次。 Kết quả lần này cao hơn lần trước.
过 khi là Động từ (có 13 ý nghĩa)
✪ 1. qua; đi qua; chảy qua
从一个地方移到另一个地方;经过
- 过 了 这条 街 就 到 了
- Đi qua con phố này là tới rồi.
- 他们 带 着 孩子 过河
- Bọn họ dắt con qua sông.
✪ 2. qua; hơn; vượt qua
用在形容词后,表示超过
- 这次 的 成绩 高过 上次
- Kết quả lần này cao hơn lần trước.
- 今年 的 收成 好 过去 年
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái.
✪ 3. quá; hơn; vượt (phạm vi hoặc giới hạn)
超过 (某个范围或限度)
- 过量 饮酒 对 身体 有害
- Uống rượu quá mức có hại cho sức khỏe.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
✪ 4. trải qua (một khoảng thời gian)
经历;度过(一段时间)
- 我过 了 一段 忙碌 的 时间
- Tôi đã trải qua một khoảng thời gian bận rộn.
- 你 假期 过得 怎么样
- Kì nghỉ của bạn trải qua như thế nào?
✪ 5. ăn; đón
庆祝
- 今年 我 跟 家人 一起 过生日
- Năm nay tôi đón sinh nhật cùng người nhà.
- 今年 我们 在 国外 过 春节
- Năm nay chúng tôi đón Tết ở nước ngoài.
✪ 6. chuyển; chuyền; đưa qua
从一方转移到另一方
- 从 流水账 过录 到 总账 上
- Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.
- 明天 我们 要 办 过户 手续
- Ngày mai chúng tôi phải làm thủ tục sang tên.
✪ 7. qua; cho qua (xử lý, giải quyết)
使经过 (某种处理)
- 已经 过磅 了 , 超重 了
- Đã cân rồi, vượt quá trọng lượng rồi.
- 他 已经 把 果汁 过淋 了
- Anh ấy đã lọc nước ép rồi.
✪ 8. đi thăm; đến thăm; viếng thăm
探望;拜访
- 我 打算 周末 过访 老朋友
- Tôi định cuối tuần đi thăm bạn cũ.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
✪ 9. chết; qua đời
去世
- 老太太 过 了 好 几天 了
- Bà lão đã mất cách đây mấy ngày rồi.
- 我 父亲 过 了 几年 了
- Bố của tôi đã mất cách đây mấy năm rồi.
✪ 10. lây; truyền nhiễm
传染
- 这种 病过 人 , 要 小心
- Loại bệnh này lây qua người, phải cẩn thận.
- 这种 病 不过 人 , 放心 吧
- Loại bệnh này không lây qua người, yên tâm đi.
✪ 11. vượt; hơn
用在动词加'得'的后面,表示胜过或通过的意思
- 我们 都 考 不过 他
- Chúng tôi đều không thi tốt bằng anh ấy.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
✪ 12. sống
生活
- 我 妈妈 跟 我们 过
- Mẹ của tôi sống với chúng tôi.
- 我们 过 着 幸福 的 生活
- Chúng tôi sống một cuộc sống hạnh phúc.
✪ 13. xem qua; hồi tưởng
用眼看或用脑子回忆
- 请 您 过目 我 的 报告
- Mời anh xem qua báo cáo của tôi.
- 我 把 事 在 脑子里 过 了 一遍
- Tôi hồi tưởng lại chuyện đó.
过 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rất; quá
十分;非常
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 这 条 裤子 过长 了
- Chiếc quần này quá dài.
过 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần; lượt
用于动作的次数
- 这件 衣服 洗 了 三过
- Cái áo này đã được giặt ba lần.
- 这个 问题 讨论 了 几过
- Vấn đề này đã được thảo luận vài lần.
过 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lỗi; sai lầm; sai sót
过失;过错(跟“功”相对)
- 他 承认 了 自己 的 过错
- Anh ấy thừa nhận lỗi của mình.
- 我们 要 勇于 改过
- Chúng ta cần dũng cảm sửa sai lầm.
So sánh, Phân biệt 过 với từ khác
✪ 1. 度过 vs 过
Giống:
- Ý nghĩa của "度过" và "过" có chỗ giống nhau.
Khác:
- "度过" yêu cầu từ song âm tiết làm tân ngữ, "过" không có giới hạn này.
- Đối tượng của "度过" là thời gian, đối tượng của "过" ngoài thời gian ra còn bao hàm cả không gian.
✪ 2. 了 vs 过
"了" và "过" đều là trợ từ động thái, nhưng ý nghĩa mà hai từ này biểu đạt không giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一 星期 轻松 收入 过千绑 元
- Dễ dàng kiếm được hơn một nghìn KNB một tuần
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 一年 前 , 他 通过 了 大学 入学考试
- Một năm trước, anh thi đỗ đại học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
过›