Đọc nhanh: 过半 (quá bán). Ý nghĩa là: quá nửa; hơn nửa; quá bán, già nửa, hơn phân nửa. Ví dụ : - 时间过半,任务过半。 hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
过半 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quá nửa; hơn nửa; quá bán
超过总数的一半
- 时间 过半 , 任务 过半
- hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
✪ 2. già nửa
过半数; 大部分
✪ 3. hơn phân nửa
超过半数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过半
- 过 了 半拉 月
- đã qua nửa tháng
- 一晃 半个 月 过去 了
- Trong chớp mắt nửa tháng đã trôi qua.
- 时间 过半 , 任务 过半
- hơn nửa thời gian, nhiệm vụ đã làm hơn nửa rồi.
- 过 一 半天 就 给 你 送 去
- một hai hôm nữa sẽ gửi đến cho anh.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 我 这 一月 支 过眼 额 了 , 大概 要 吃 方便面 半个 月 了
- Tháng này tôi tiêu quá lố nên chắc nửa tháng sau phải ăn mì gói rồi
- 这是 他们 经过 半年 研究 得出 的 腹案
- đây là phương án mà họ nghiên cứu hơn nữa năm.
- 好快 , 半年 已经 过去 了
- Nhanh thật, nửa năm đã trôi qua rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
半›
过›