Đọc nhanh: 作茧自缚 (tá kiển tự phược). Ý nghĩa là: tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình. Ví dụ : - 他太固执了,总是作茧自缚。 Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.. - 他太过谨慎,结果作茧自缚。 Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
作茧自缚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình
蚕吐丝作茧,把自己包在里面比喻做了某事,结果反而使自己受困
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作茧自缚
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他太过 谨慎 , 结果 作茧自缚
- Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.
- 作茧自缚
- làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)
- 他 太 固执 了 , 总是 作茧自缚
- Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 他 感觉 自己 被 工作 拴住 了
- Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
缚›
自›
茧›
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu
chuốc phiền; chuốc khổ
mình làm mình chịu; bụng làm dạ chịu; ai làm nấy chịu
hỏi rắc rốiđể mời những khó khănmua việc
ra tòa từ chốimời một người khờ khạo
gây tội thì phải chịu tội; tự chuốc vạ vào mình; gieo gió gặt bão; gieo gió gặp bão
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
quy định phạm vi hoạt động; bó chân trong khung cảnh nhỏ hẹp; không được ra khỏi phạm vi quy định
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
tự chui đầu vào rọ; đào hố chôn mìnhTự đào mồ chôn mình
vận thăng bằng petard của riêng mìnhđể quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra
gieo gió thì gặt bão; gieo nhân nào gặt quả ấy; chơi ác mắt ó; gieo gió gặp bão
chơi với lửa có ngày chết cháy; chơi dao có ngày đứt tay; gieo gió gặp bão
chỉ có thể trách mình; tự trách mình
ác giả ác báo; trời có mắt
giậm chân tại chỗ; bảo thủ; thủ cựu; chồn chân bó gối (ví với yên phận không muốn vươn lên)
vận thăng bằng petard của riêng mìnhđể quay một cái kén xung quanh mình (thành ngữ); mắc kẹt trong một cái bẫy do chính mình sáng tạo ra