作茧自缚 zuòjiǎnzìfù
volume volume

Từ hán việt: 【tá kiển tự phược】

Đọc nhanh: 作茧自缚 (tá kiển tự phược). Ý nghĩa là: tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình. Ví dụ : - 他太固执了总是作茧自缚。 Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.. - 他太过谨慎结果作茧自缚。 Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.

Ý Nghĩa của "作茧自缚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作茧自缚 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tự trói mình; tự mình làm khó; mua dây buộc mình

蚕吐丝作茧,把自己包在里面比喻做了某事,结果反而使自己受困

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 固执 gùzhí le 总是 zǒngshì 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.

  • volume volume

    - 他太过 tātàiguò 谨慎 jǐnshèn 结果 jiéguǒ 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作茧自缚

  • volume volume

    - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 擅自改变 shànzìgǎibiàn 安全 ānquán 操作规程 cāozuòguīchéng

    - không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.

  • volume volume

    - 他太过 tātàiguò 谨慎 jǐnshèn 结果 jiéguǒ 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ấy quá cẩn thận, kết quả là tự làm khó mình.

  • volume volume

    - 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - làm kén trói mình (ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn.)

  • volume volume

    - tài 固执 gùzhí le 总是 zǒngshì 作茧自缚 zuòjiǎnzìfù

    - Anh ta quá cố chấp, luôn tự làm khó mình.h.

  • volume volume

    - 一篇 yīpiān hǎo de 作品 zuòpǐn yǒu 自己 zìjǐ de 韵律 yùnlǜ

    - Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 自己 zìjǐ bèi 工作 gōngzuò 拴住 shuānzhù le

    - Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自愿 zìyuàn 留下来 liúxiàlai 工作 gōngzuò

    - Họ tự nguyện ở lại làm việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phược , Phọc
    • Nét bút:フフ一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIBI (女一戈月戈)
    • Bảng mã:U+7F1A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiển
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TLMI (廿中一戈)
    • Bảng mã:U+8327
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa