Đọc nhanh: 长驱直入 (trưởng khu trực nhập). Ý nghĩa là: tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch.
长驱直入 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiến quân thần tốc; đánh thẳng một mạch
意为进军神速,以不可阻挡之势,长途不停顿地快速进军
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长驱直入
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 长驱直入
- đánh thẳng một mạch
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 你 看 这颗 小树 , 长得 多 直溜 儿
- anh xem cái cây con này, mọc rất thẳng.
- 排闼 直入 ( 推门 就 进去 )
- đẩy cửa đi vào.
- 将 你 的 净 工资 直接 转入 银行
- Chuyển tiền lương thực của bạn trực tiếp vào ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
直›
长›
驱›
thế như chẻ tre; thế mạnh áp đảo; mạnh như vũ bão
gió thổi cỏ rạp; lực lượng tràn đến đâu, đều không có gì cản nổi; đánh đâu thắng đó
(nghĩa bóng) trực tiếp chống lại gốc rễ của một vấn đề(văn học) tấn công trực tiếp Huanglong
Không Thể Cưỡng Lại (Thành Ngữ), Một Lực Lượng Không Thể Cưỡng Lại
không đâu địch nổi; không có sức mạnh nào địch nổi
nhượng bộ lui binh; nhượng bộ đối phương
giẫm chân tại chỗ; do dự không tiến lên; chần chừ không bước tới; chùn bước; chùnbần chùn
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc