Đọc nhanh: 杜口裹足 (đỗ khẩu khoả tú). Ý nghĩa là: quá sợ hãi để di chuyển hoặc nói.
杜口裹足 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá sợ hãi để di chuyển hoặc nói
too frightened to move or speak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 杜口裹足
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 杜 这个 缺口
- Chặn lỗ hổng này.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 像 我 这么 刁钻 的 胃口 都 能 被 满足
- kiểu người khó chiều như tôi đều có thể thỏa mãn được
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
杜›
裹›
足›