Đọc nhanh: 印证 (ấn chứng). Ý nghĩa là: xác minh; chứng thực; kiểm chứng, vật dùng chứng minh. Ví dụ : - 材料已印证过。 tài liệu đã được kiểm chứng
✪ 1. xác minh; chứng thực; kiểm chứng
证明与事实相符
- 材料 已 印证 过
- tài liệu đã được kiểm chứng
✪ 2. vật dùng chứng minh
用来印证的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印证
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 材料 已 印证 过
- tài liệu đã được kiểm chứng
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
证›