意味 yìwèi
volume volume

Từ hán việt: 【ý vị】

Đọc nhanh: 意味 (ý vị). Ý nghĩa là: ý nghĩa; ý tứ; hàm ý, thích thú; hứng thú; thú vị; ý vị . Ví dụ : - 这个符号的意味是什么? Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?. - 这幅画的意味很复杂。 Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.. - 我听出了他话中的意味。 Tôi nghe ra ý tứ trong lời nói của anh ấy.

Ý Nghĩa của "意味" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

意味 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ý nghĩa; ý tứ; hàm ý

含义;特殊的意思

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 符号 fúhào de 意味 yìwèi shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của ký hiệu này là gì?

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà de 意味 yìwèi hěn 复杂 fùzá

    - Bức tranh này mang ý nghĩa rất phức tạp.

  • volume volume

    - tīng chū le huà zhōng de 意味 yìwèi

    - Tôi nghe ra ý tứ trong lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thích thú; hứng thú; thú vị; ý vị

趣味;能引起各种不同感情的性质

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu shī hěn yǒu 意味 yìwèi

    - Câu thơ này rất thú vị.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū hěn yǒu 意味 yìwèi

    - Cuốn sách này rất thú vị.

  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu shī 充满 chōngmǎn le 浪漫 làngmàn de 意味 yìwèi

    - Bài thơ này tràn đầy ý vị lãng mạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 意味

✪ 1. 有…的 + 意味

có..."意味"

Ví dụ:
  • volume

    - de 沉默 chénmò yǒu 拒绝 jùjué de 意味 yìwèi

    - Sự im lặng của anh ấy có hàm ý từ chối.

  • volume

    - 这句 zhèjù huà yǒu 深刻 shēnkè de 意味 yìwèi

    - Câu nói này mang hàm ý sâu sắc.

✪ 2. Mệnh đề 1, 也就意味着 + Mệnh đề 2

..., cũng có nghĩa là...

Ví dụ:
  • volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume

    - 成绩 chéngjì 下滑 xiàhuá jiù 意味着 yìwèizhe 退步 tuìbù

    - Kết quả học tập giảm sút, cũng có nghĩa là thụt lùi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 意味

  • volume volume

    - 私家车 sījiāchē de 减少 jiǎnshǎo 意味着 yìwèizhe 交通堵塞 jiāotōngdǔsè de 减少 jiǎnshǎo

    - Ít ô tô cá nhân hơn có nghĩa là ít ùn tắc giao thông hơn.

  • volume volume

    - 意味深长 yìwèishēncháng

    - ý vị sâu xa.

  • volume volume

    - 小说 xiǎoshuō zhōng de 美国 měiguó 邮编 yóubiān 制度 zhìdù 意味着 yìwèizhe duì 人们 rénmen 交流 jiāoliú de 控制 kòngzhì

    - Hệ thống mã zip của Hoa Kỳ trong tiểu thuyết có nghĩa là kiểm soát thông tin liên lạc của mọi người.

  • volume volume

    - 意味 yìwèi 蕴藉 yùnjiè

    - ý vị hàm súc

  • volume volume

    - 不断 bùduàn 犯错 fàncuò jiù 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.

  • volume volume

    - de 沉默 chénmò yǒu 拒绝 jùjué de 意味 yìwèi

    - Sự im lặng của anh ấy có hàm ý từ chối.

  • volume volume

    - 意味着 yìwèizhe 只能 zhǐnéng 吃掉 chīdiào 盲鳗 mángmán le

    - Có nghĩa là tôi sẽ phải ăn hagfish.

  • volume volume

    - de 古灵精怪 gǔlíngjīngguài 常常 chángcháng ràng 愿意 yuànyì 尝试 chángshì 来自 láizì 世界各地 shìjiègèdì de 美味佳肴 měiwèijiāyáo

    - Cái là lạ của bạn thường khiến bạn sẵn sàng thử những món ăn ngon từ khắp nơi trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RJD (口十木)
    • Bảng mã:U+5473
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao