Đọc nhanh: 暗示 (ám thị). Ý nghĩa là: ám chỉ; gợi ý; ám thị; ra hiệu ngầm; nói bóng gió, ngụ ý. Ví dụ : - 他暗示我不要说话。 Anh ấy ám chỉ tôi không nên nói gì.. - 她用眼神暗示我离开。 Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.. - 老板暗示我们加班。 Sếp ám chỉ chúng tôi tăng ca.
暗示 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ám chỉ; gợi ý; ám thị; ra hiệu ngầm; nói bóng gió
不明说而用别的话或表情、动作等向人示意
- 他 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ám chỉ tôi không nên nói gì.
- 她 用 眼神 暗示 我 离开
- Cô ấy dùng ánh mắt ra hiệu ngầm tôi rời đi.
- 老板 暗示 我们 加班
- Sếp ám chỉ chúng tôi tăng ca.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ngụ ý
心理学上指用言语、手势、表情等使人不由自主地接受某种意见或做某事
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 老师 暗示 学生 要 冷静
- Giáo viên ngụ ý học sinh cần bình tĩnh.
- 这个 动作 暗示 他 想 走
- Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗示
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 老板 暗示 我们 加班
- Sếp ám chỉ chúng tôi tăng ca.
- 他 暗示 他 将 做 这项 工作
- Anh ấy ám chỉ rằng anh ấy sẽ thực hiện công việc.
- 心理医生 暗示 他 放松
- Bác sĩ tâm lý ngụ ý anh ấy thư giãn.
- 老师 暗示 学生 要 冷静
- Giáo viên ngụ ý học sinh cần bình tĩnh.
- 这个 动作 暗示 他 想 走
- Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 他 用 眼睛 暗示 我 , 让 我 走 去
- Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暗›
示›