Đọc nhanh: 见证 (kiến chứng). Ý nghĩa là: chứng kiến; làm chứng; minh chứng, nhân chứng; bằng chứng; vật chứng . Ví dụ : - 我见证了他们的婚礼。 Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.. - 他见证了科学的进步。 Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.. - 他是这件事的见证。 Anh ấy là nhân chứng của việc này.
见证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng kiến; làm chứng; minh chứng
当场目睹可以作证的
- 我 见证 了 他们 的 婚礼
- Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.
- 他 见证 了 科学 的 进步
- Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.
见证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân chứng; bằng chứng; vật chứng
指见证人或可证据的物品
- 他 是 这件 事 的 见证
- Anh ấy là nhân chứng của việc này.
- 他 提供 了 重要 的 见证
- Anh ấy đã cung cấp chứng cứ quan trọng.
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见证
- 这些 文件 是 案件 的 见证
- Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.
- 祇 神 见证 岁月 变迁
- Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.
- 旧碑 见证 了 岁月
- Bia đá cũ chứng kiến thời gian.
- 她 是 历史 的 见证者
- Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.
- 他 是 这件 事 的 见证
- Anh ấy là nhân chứng của việc này.
- 他 提供 了 重要 的 见证
- Anh ấy đã cung cấp chứng cứ quan trọng.
- 我 见证 了 他们 的 婚礼
- Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.
- 这些 骨针 和 骨 镞 , 是 原始人 力求 征服 自然 的 有力 见证
- Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
证›