见证 jiànzhèng
volume volume

Từ hán việt: 【kiến chứng】

Đọc nhanh: 见证 (kiến chứng). Ý nghĩa là: chứng kiến; làm chứng; minh chứng, nhân chứng; bằng chứng; vật chứng . Ví dụ : - 我见证了他们的婚礼。 Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.. - 他见证了科学的进步。 Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.. - 他是这件事的见证。 Anh ấy là nhân chứng của việc này.

Ý Nghĩa của "见证" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

见证 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chứng kiến; làm chứng; minh chứng

当场目睹可以作证的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 见证 jiànzhèng le 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.

  • volume volume

    - 见证 jiànzhèng le 科学 kēxué de 进步 jìnbù

    - Anh ấy đã chứng kiến sự tiến bộ của khoa học.

见证 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhân chứng; bằng chứng; vật chứng

指见证人或可证据的物品

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这件 zhèjiàn shì de 见证 jiànzhèng

    - Anh ấy là nhân chứng của việc này.

  • volume volume

    - 提供 tígōng le 重要 zhòngyào de 见证 jiànzhèng

    - Anh ấy đã cung cấp chứng cứ quan trọng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn shì 案件 ànjiàn de 见证 jiànzhèng

    - Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见证

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 文件 wénjiàn shì 案件 ànjiàn de 见证 jiànzhèng

    - Những tài liệu này là chứng cứ của vụ án.

  • volume volume

    - shén 见证 jiànzhèng 岁月 suìyuè 变迁 biànqiān

    - Thổ địa chứng kiến sự thay đổi của thời gian.

  • volume volume

    - 旧碑 jiùbēi 见证 jiànzhèng le 岁月 suìyuè

    - Bia đá cũ chứng kiến thời gian.

  • volume volume

    - shì 历史 lìshǐ de 见证者 jiànzhèngzhě

    - Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.

  • volume volume

    - shì 这件 zhèjiàn shì de 见证 jiànzhèng

    - Anh ấy là nhân chứng của việc này.

  • volume volume

    - 提供 tígōng le 重要 zhòngyào de 见证 jiànzhèng

    - Anh ấy đã cung cấp chứng cứ quan trọng.

  • volume volume

    - 见证 jiànzhèng le 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi đã chứng kiến đám cưới của họ.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 骨针 gǔzhēn shì 原始人 yuánshǐrén 力求 lìqiú 征服 zhēngfú 自然 zìrán de 有力 yǒulì 见证 jiànzhèng

    - Những chiếc kim xương và đầu mũi tên bằng xương này là nhân chứng hùng hồn về nỗ lực chinh phục thiên nhiên của con người nguyên thủy

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhèng
    • Âm hán việt: Chứng
    • Nét bút:丶フ一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMYM (戈女一卜一)
    • Bảng mã:U+8BC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao