表达 biǎodá
volume volume

Từ hán việt: 【biểu đạt】

Đọc nhanh: 表达 (biểu đạt). Ý nghĩa là: biểu đạt; bày tỏ; giãi bày; nói lên; diễn tả. Ví dụ : - 她表达了自己的意见。 Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.. - 他的表情表达了他的不满。 Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.. - 这封信表达了歉意。 Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.

Ý Nghĩa của "表达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

表达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biểu đạt; bày tỏ; giãi bày; nói lên; diễn tả

指将内心的想法、情感或意见通过语言、文字、动作等方式传达给他人的过程

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表达 biǎodá le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.

  • volume volume

    - de 表情 biǎoqíng 表达 biǎodá le de 不满 bùmǎn

    - Biểu cảm của anh ấy bày tỏ sự không hài lòng của anh.

  • volume volume

    - zhè 封信 fēngxìn 表达 biǎodá le 歉意 qiànyì

    - Bức thư này bày tỏ sự xin lỗi.

  • volume volume

    - hěn nán 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy rất khó để biểu đạt suy nghĩ của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 表达

✪ 1. 表达 + Tân ngữ (chỉ suy nghĩ, cảm xúc)

nói lên/ biểu đạt/ bày tỏ điều gì/ cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - de 笑容 xiàoróng 表达 biǎodá de 幸福 xìngfú

    - Nụ cười của cô áy đã nói lên niềm hạnh phúc của cô ấy.

  • volume

    - 表达 biǎodá le 不满 bùmǎn de 情绪 qíngxù

    - Cô ấy bày tỏ sự không hài lòng.

✪ 2. 表达 + 清楚、准确、出来、了

biểu đạt như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 意见 yìjiàn 表达 biǎodá 清楚 qīngchu le

    - Tôi đã nói rõ quan điểm của mình.

  • volume

    - de 陈述 chénshù 表达 biǎodá hěn 准确 zhǔnquè

    - Phần trình bày của cô ấy biểu đạt rất chính xác.

✪ 3. 无法、难以、很难、能 + 表达

không thể/ khó/ có thể + biểu đạt/ bày tỏ...

Ví dụ:
  • volume

    - 无法 wúfǎ 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Tôi không thể bày tỏ suy nghĩ của mình.

  • volume

    - 那种 nàzhǒng 感觉 gǎnjué 很难 hěnnán 准确 zhǔnquè 表达出来 biǎodáchūlái

    - Thật khó để diễn tả chính xác cảm giác đó.

✪ 4. A + 把 + B + 表达 + 出来

A biểu đạt B

Ví dụ:
  • volume

    - de 感情 gǎnqíng 表达出来 biǎodáchūlái le

    - Tôi đã bày tỏ cảm xúc của mình.

  • volume

    - 努力 nǔlì 想法 xiǎngfǎ 表达出来 biǎodáchūlái

    - Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.

So sánh, Phân biệt 表达 với từ khác

✪ 1. 表达 vs 表示

Giải thích:

- "表达" là dùng hình thức ngôn ngữ, vừa có thể dùng văn nói hoặc dùng bút viết ra suy nghĩ, cảm xúc, thái độ...
"表示" có thể dùng hình thức ngôn ngữ, cũng có thể dùng hình thức phi ngôn ngữ ; ví dụ động tác tay, ánh mắt, nét mặt, động tác...
để thể hiện tư tưởng tình cảm, thái độ...hoặc là bản thân sự vật thể hiện ý nghĩa nhất định hoặc dựa vào một sự vật nào đó thể hiện ra ý nghĩa nhất định。
- Hai từ này không thể thay thế cho nhau, "表示" có cách dùng của danh từ, "表达" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表达

  • volume volume

    - 表达 biǎodá le 挚爱 zhìài

    - Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.

  • volume volume

    - 流利地 liúlìdì 表达 biǎodá le 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy diễn đạt ý tưởng rất lưu loát.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 表达 biǎodá 感情 gǎnqíng

    - Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.

  • volume volume

    - hěn nán 表达 biǎodá 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy rất khó để biểu đạt suy nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 人民 rénmín yǒu 表达意见 biǎodáyìjiàn de 权利 quánlì

    - Nhân dân có quyền biểu đạt ý kiến.

  • volume volume

    - xiàng 君主 jūnzhǔ 表达 biǎodá le 臣服 chénfú de 态度 tàidù

    - Hắn ta đã bày tỏ thái độ thần phục với nhà vua.

  • volume volume

    - yòng 体态语 tǐtàiyǔ lái 表达 biǎodá de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.

  • - 中文 zhōngwén 演讲 yǎnjiǎng shì 提高 tígāo 口语 kǒuyǔ 表达能力 biǎodánénglì de hǎo 方法 fāngfǎ

    - Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao