Đọc nhanh: 原地踏步 (nguyên địa đạp bộ). Ý nghĩa là: không có tiến bộ, để đánh dấu thời gian (quân sự).
原地踏步 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không có tiến bộ
to make no headway
✪ 2. để đánh dấu thời gian (quân sự)
to mark time (military)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原地踏步
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 他 兴奋 得到 了 不能 入睡 的 地步
- Nó vui đến mức không thể nào ngủ được.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
地›
步›
踏›
bảo thủ; thủ cựu; giậm chân tại chỗ; chùn chân bó gối
trì trệ không tiến; gặp trở ngại; đình trệ; cầm chừng không tiến; dậm chân tại chỗ
không dám vượt qua
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
Tăng Lên Từng Ngày
phát triển không ngừng; ngày một phát triển; ngày càng đi lên