Đọc nhanh: 心劳日拙 (tâm lao nhật chuyết). Ý nghĩa là: tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việc, dã tràng.
心劳日拙 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền mất tật mang; càng cố càng hỏng việc
用尽坏心眼儿,不但没有得到好处,而且处境越来越糟
✪ 2. dã tràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心劳日拙
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 今日 阔别 心不舍
- Hôm nay chia tay không nỡ.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 不 为 小事 劳心
- đừng có phí sức vào những chuyện cỏn con.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
⺗›
心›
拙›
日›
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
tốn công vô ích; uổng công vô ích; công toi; công cốchoài hơi; dã tràng
làm việc vất vả mà không có kết quảlàm việc chăm chỉ trong khi hoàn thành ít
nỗ lực vô ích (thành ngữ)
Công việc nhọc lòng mà chả nên công cán gì, phí công vô ích, hết lòng mà chẳng được báo đáp, làm ơn mắc oán