Đọc nhanh: 百废具兴 (bá phế cụ hưng). Ý nghĩa là: làm lại từ đầu.
百废具兴 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm lại từ đầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百废具兴
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 玩具 因 损坏 而 被 废弃
- Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.
- 如对 目录 中所列 商品 感兴趣 , 请 具体 询价 , 我方 将 立即 报价
- Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.
- 万事具备 , 只欠东风
- Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
具›
废›
百›