Đọc nhanh: 日上三竿 (nhật thượng tam can). Ý nghĩa là: mặt trời lên cao (ví với người ngủ dậy muộn).
日上三竿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời lên cao (ví với người ngủ dậy muộn)
太阳升起来离地已有三根竹竿那么高多用来形容人起床晚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日上三竿
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 在 这个 岗位 上 工作 了 三年
- Anh ấy đã làm việc ở vị trí công việc này ba năm.
- 今天 早上 我 吃 了 三碗 面条
- Sáng hôm nay tôi ăn ba bát mì.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
上›
日›
竿›