Đọc nhanh: 行将就木 (hành tương tựu mộc). Ý nghĩa là: gần đất xa trời.
行将就木 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần đất xa trời
寿命已经不长,决要进棺材了 (木;棺材)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行将就木
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 行将 就 道
- sắp lên đường; sắp khởi hành
- 他 行将就木
- Ông ấy gần đất xa trời.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 他 就是 《 大 青蛙 布偶 秀 》 里 的 水行侠
- Anh ấy là Aquaman của Muppet Babies.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
将›
就›
木›
行›
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
trong những năm suy giảm của một ngườiquá khứ của một người
bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữabệnh chờ chết
gần đất xa trời; tuổi già sắp hết; ngọn nến sắp hết (những năm cuối của cuộc đời như ngọn đèn trước gió.)
mặt trời sắp lặn; gần đất xa trời (ví với người già sắp qua đời)