Đọc nhanh: 白日撞 (bạch nhật chàng). Ý nghĩa là: táo tợn; ăn trộm giữa ban ngày.
白日撞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. táo tợn; ăn trộm giữa ban ngày
指白天趁人不备到人家里偷东西的小偷儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白日撞
- 白日做梦
- Nằm mơ giữa ban ngày.
- 你别 做 白日梦
- Bạn đừng có nằm mơ giữa ban ngày.
- 别 做 白日梦 了 !
- Đừng mơ mộng hão huyền nữa!
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 大天白日 的 , 你 怎么 走 迷了路
- ban ngày ban mặt thế này, anh làm sao mà đi lạc đường!
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 择日 不如 撞 日
- chọn ngày không bằng gặp ngày
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
日›
白›