冲撞 chōngzhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【xung chàng】

Đọc nhanh: 冲撞 (xung chàng). Ý nghĩa là: đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung đột, xúc phạm; chạm; đụng đến; làm ai bực mình; làm ai khó chịu, chạm lòng. Ví dụ : - 海浪冲撞着山崖。 sóng biển dội vào vách núi.. - 我很后悔不该失言冲撞她。 tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.

Ý Nghĩa của "冲撞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冲撞 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung đột

撞击

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海浪 hǎilàng 冲撞 chōngzhuàng zhe 山崖 shānyá

    - sóng biển dội vào vách núi.

✪ 2. xúc phạm; chạm; đụng đến; làm ai bực mình; làm ai khó chịu

冲犯

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 后悔 hòuhuǐ 不该 bùgāi 失言 shīyán 冲撞 chōngzhuàng

    - tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.

✪ 3. chạm lòng

言语或行为与对方抵触, 冒犯了对方

✪ 4. xô xát

矛盾表面化, 发生激烈争斗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲撞

  • volume volume

    - hěn 后悔 hòuhuǐ 不该 bùgāi 失言 shīyán 冲撞 chōngzhuàng

    - tôi rất hối hận, lẽ ra không nên nói chạm đến cô ấy.

  • volume volume

    - 两手把 liǎngshǒubà zhe 冲锋枪 chōngfēngqiāng

    - hai tay nắm chặt khẩu tiểu liên

  • volume volume

    - 横冲直撞 héngchōngzhízhuàng

    - Xông xáo liều lĩnh.

  • volume volume

    - 风冲门 fēngchōngmén 猛撞 měngzhuàng

    - Gió đập vào cửa dữ dội.

  • volume volume

    - 海浪 hǎilàng 冲撞 chōngzhuàng zhe 山崖 shānyá

    - sóng biển dội vào vách núi.

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - 人际 rénjì 冲突 chōngtū 需要 xūyào 解决 jiějué

    - Xung đột giữa người với người cần phải được giải quyết.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 犯浑 fànhún 说话 shuōhuà 冲撞 chōngzhuàng le nín qǐng nín duō 原谅 yuánliàng

    - tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chuáng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Chàng , Tràng
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTG (手卜廿土)
    • Bảng mã:U+649E
    • Tần suất sử dụng:Cao