Đọc nhanh: 当一天和尚撞一天钟 (đương nhất thiên hoà thượng chàng nhất thiên chung). Ý nghĩa là: làm sư ngày nào, gõ mõ ngày ấy; sống ngày nào hay ngày ấy; sống hôm nay không biết đến ngày mai; sống ngày nào biết ngày ấy.
当一天和尚撞一天钟 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm sư ngày nào, gõ mõ ngày ấy; sống ngày nào hay ngày ấy; sống hôm nay không biết đến ngày mai; sống ngày nào biết ngày ấy
比喻做事情敷衍消极,混一天算一天;没有积极主动的精神"当"也说"做"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 当一天和尚撞一天钟
- 他 今天 和 平时 不太 一样
- Anh ấy hôm nay hơi khác với bình thường.
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
- 他 每天 锻炼 一个 钟头
- Anh ấy tập thể dục một giờ mỗi ngày.
- 将 进货 栏 数字 加上 前一天 的 结存 , 减去 当天 销货 , 记入 当天 结 存栏
- lấy con số trong cột nhập hàng hoá, cộng thêm với số dư ngày hôm trước, trừ đi số hàng hoá bán trong ngày, rồi ghi vào cột dư trong ngày.
- 今天 我 买 了 一口钟
- Hôm nay tôi đã mua 1 cái chuông.
- 我 和 师姐 每天 一起 练功
- Tôi và sư tỷ mỗi ngày đều luyện tập cùng nhau.
- 你 让 我 很 开心 , 每天 都 想 和 你 在 一起
- Em làm anh rất vui, mỗi ngày anh đều muốn ở bên em.
- 你 是 我 的 幸福 , 和 你 在 一起 的 每 一天 都 充满 温暖
- Em là hạnh phúc của anh, mỗi ngày bên em đều đầy ắp sự ấm áp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
和›
天›
尚›
当›
撞›
钟›