盲目 mángmù
volume volume

Từ hán việt: 【manh mục】

Đọc nhanh: 盲目 (manh mục). Ý nghĩa là: mù quáng. Ví dụ : - 你不能盲目相信广告。 Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.. - 盲目行动会带来问题。 Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.. - 盲目投资很危险。 Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.

Ý Nghĩa của "盲目" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

盲目 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mù quáng

比喻认识不清楚;考虑不全面不认真;目标不明确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不能 bùnéng 盲目 mángmù 相信 xiāngxìn 广告 guǎnggào

    - Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.

  • volume volume

    - 盲目行动 mángmùxíngdòng huì 带来 dàilái 问题 wèntí

    - Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.

  • volume volume

    - 盲目投资 mángmùtóuzī hěn 危险 wēixiǎn

    - Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 盲目 mángmù de ài ràng rén 受伤 shòushāng

    - Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盲目

✪ 1. 盲目 + 的 + Danh từ

"盲目" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 盲目 mángmù de 行为 xíngwéi hěn 危险 wēixiǎn

    - Hành động mù quáng rất nguy hiểm.

  • volume

    - 盲目 mángmù de 热情 rèqíng 总是 zǒngshì hǎo

    - Nhiệt tình mù quáng không phải lúc nào cũng tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲目

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目乐观 mángmùlèguān

    - đừng để vui quá mất khôn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目行动 mángmùxíngdòng

    - Đừng hành động mù quáng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目 mángmù 追求 zhuīqiú 数字 shùzì

    - không nên mù quáng chạy theo số lượng.

  • volume volume

    - 有点 yǒudiǎn 盲目 mángmù le

    - Anh ấy hơi mù quáng rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 盲目 mángmù 仿效 fǎngxiào 他人 tārén

    - Đừng mù quáng bắt chước người khác.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 盲目 mángmù 相信 xiāngxìn 广告 guǎnggào

    - Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.

  • volume volume

    - 空腹高心 kōngfùgāoxīn ( zhǐ bìng 才学 cáixué ér 盲目 mángmù 自大 zìdà )

    - dốt mà còn lối.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng , Wàng
    • Âm hán việt: Manh , Vọng
    • Nét bút:丶一フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YVBU (卜女月山)
    • Bảng mã:U+76F2
    • Tần suất sử dụng:Cao