Đọc nhanh: 盲目 (manh mục). Ý nghĩa là: mù quáng. Ví dụ : - 你不能盲目相信广告。 Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.. - 盲目行动会带来问题。 Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.. - 盲目投资很危险。 Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
盲目 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mù quáng
比喻认识不清楚;考虑不全面不认真;目标不明确
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 盲目行动 会 带来 问题
- Hành động mù quáng có thể gây ra vấn đề.
- 盲目投资 很 危险
- Đầu tư mù quáng rất nguy hiểm.
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 盲目
✪ 1. 盲目 + 的 + Danh từ
"盲目" vai trò định ngữ
- 盲目 的 行为 很 危险
- Hành động mù quáng rất nguy hiểm.
- 盲目 的 热情 不 总是 好
- Nhiệt tình mù quáng không phải lúc nào cũng tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盲目
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 他 有点 盲目 了
- Anh ấy hơi mù quáng rồi.
- 不要 盲目 仿效 他人
- Đừng mù quáng bắt chước người khác.
- 你 不能 盲目 相信 广告
- Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
盲›