Đọc nhanh: 跌跌撞撞 (điệt điệt chàng chàng). Ý nghĩa là: lảo đảo; chân nam đá chân chiêu.
跌跌撞撞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lảo đảo; chân nam đá chân chiêu
(跌跌撞撞的) 形容走路不稳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌跌撞撞
- 他们 发生 碰撞
- Bọn họ xảy ra va chạm.
- 飞机 抢撞 山峰
- Máy bay va chạm với núi.
- 他 不 小心 撞倒 花瓶
- Anh ấy không cẩn thận đụng phải làm đổ bình hoa.
- 他 不 小心 跌倒 了
- Anh ấy không cẩn thận bị ngã.
- 乐曲 起伏跌宕
- khúc nhạc du dương trầm bổng.
- 他 出门 的 时候 撞见 到 了 邻居
- Khi anh ấy đi ra ngoài thì gặp được người hàng xóm.
- 他 跌跌撞撞 地 跑 进 房间
- Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.
- 小孩 跌跌撞撞 地学 走路
- Đứa bé tập tễnh lảo đảo tập đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撞›
跌›