Đọc nhanh: 胡扯!荒谬! Ý nghĩa là: Nói bậy! Xằng bậy! (Phê phán những điều vô lý hoặc không thật). Ví dụ : - 你怎么能胡扯这么离谱! Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!. - 这是完全胡扯,荒谬至极! Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!
胡扯!荒谬! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói bậy! Xằng bậy! (Phê phán những điều vô lý hoặc không thật)
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
- 这是 完全 胡扯 , 荒谬 至极 !
- Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡扯!荒谬!
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 这 完全 是 在 胡扯 !
- Đây hoàn toàn đều là nói bậy!
- 别 瞎扯 了
- Đừng tán gẫu nữa!
- 胡扯 , 世上 哪有 这种 事
- Nói bậy không, trên đời làm gì có chuyện đó!
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 你 怎么 能 胡扯 这么 离谱 !
- Sao bạn lại có thể nói bậy một cách ngớ ngẩn như vậy!
- 这是 完全 胡扯 , 荒谬 至极 !
- Điều này hoàn toàn là xằng bậy, quá phi lý!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扯›
胡›
荒›
谬›