Đọc nhanh: 无理 (vô lí). Ý nghĩa là: vô lý; quá đáng; thái quá; phi lý. Ví dụ : - 无理强辩。 cãi chày cãi cối.
无理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô lý; quá đáng; thái quá; phi lý
没有道理
- 无理强辩
- cãi chày cãi cối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无理
- 你 的 借口 让 人 无法 理解
- Cái lý do của bạn thật khó hiểu.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 他 老 是 无理取闹
- Anh ta lúc nào cũng vô cớ gây rối.
- 她 的 伤痛 无人 能 理解
- Nỗi đau của cô ấy không ai có thể hiểu được.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
- 你 太 无理 了 , 怎么 能 这样 对待 别人 ?
- Bạn quá vô lý rồi, sao có thể đối xử như vậy với người khác?
- 你 太 无理 了 , 真的 是 无法忍受
- Bạn quá vô lý rồi, thật sự không thể chịu đựng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
理›