无理 wúlǐ
volume volume

Từ hán việt: 【vô lí】

Đọc nhanh: 无理 (vô lí). Ý nghĩa là: vô lý; quá đáng; thái quá; phi lý. Ví dụ : - 无理强辩。 cãi chày cãi cối.

Ý Nghĩa của "无理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

无理 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô lý; quá đáng; thái quá; phi lý

没有道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无理强辩 wúlǐqiángbiàn

    - cãi chày cãi cối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无理

  • volume volume

    - de 借口 jièkǒu ràng rén 无法 wúfǎ 理解 lǐjiě

    - Cái lý do của bạn thật khó hiểu.

  • volume volume

    - zuò cuò hái 无理 wúlǐ 狡辩 jiǎobiàn

    - Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.

  • volume volume

    - lǎo shì 无理取闹 wúlǐqǔnào

    - Anh ta lúc nào cũng vô cớ gây rối.

  • volume volume

    - de 伤痛 shāngtòng 无人 wúrén néng 理解 lǐjiě

    - Nỗi đau của cô ấy không ai có thể hiểu được.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • volume volume

    - 世上 shìshàng 无事难 wúshìnán 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén zhè shì hěn yǒu 道理 dàoli de 一句 yījù 老话 lǎohuà

    - "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.

  • - tài 无理 wúlǐ le 怎么 zěnme néng 这样 zhèyàng 对待 duìdài 别人 biérén

    - Bạn quá vô lý rồi, sao có thể đối xử như vậy với người khác?

  • - tài 无理 wúlǐ le 真的 zhēnde shì 无法忍受 wúfǎrěnshòu

    - Bạn quá vô lý rồi, thật sự không thể chịu đựng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao