备荒 bèihuāng
volume volume

Từ hán việt: 【bị hoang】

Đọc nhanh: 备荒 (bị hoang). Ý nghĩa là: đề phòng mất mùa. Ví dụ : - 防旱备荒 phòng hạn để phòng mất mùa

Ý Nghĩa của "备荒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

备荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đề phòng mất mùa

防备灾荒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 防旱 fánghàn 备荒 bèihuāng

    - phòng hạn để phòng mất mùa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备荒

  • volume volume

    - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • volume volume

    - 防旱 fánghàn 备荒 bèihuāng

    - phòng hạn để phòng mất mùa

  • volume volume

    - 业已 yèyǐ 准备就绪 zhǔnbèijiùxù

    - đã chuẩn bị xong

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu 准备 zhǔnbèi hǎo le nín 不用 bùyòng 操心 cāoxīn le

    - Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.

  • volume volume

    - 东吴 dōngwú cóng 刘备 liúbèi 那里 nàlǐ 请来 qǐnglái 诸葛亮 zhūgěliàng 商量 shāngliáng 联合 liánhé 起来 qǐlai 抵抗 dǐkàng 曹操 cáocāo

    - Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.

  • volume volume

    - 临到 líndào 开会 kāihuì cái 准备 zhǔnbèi hǎo

    - gần đến giờ họp, tôi mới chuẩn bị xong。

  • volume volume

    - 高温 gāowēn 拿坏 náhuài le 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao