Đọc nhanh: 背饥荒 (bội ki hoang). Ý nghĩa là: mắc nợ; thiếu nợ.
背饥荒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc nợ; thiếu nợ
负债
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背饥荒
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 家里 闹饥荒
- gia đình lâm vào tình cảnh khó khăn.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 大 饥荒 让 人们 痛苦不堪
- Nạn đói lớn khiến mọi người đau khổ.
- 大 饥荒 导致 了 粮食 短缺
- Nạn đói lớn gây ra sự thiếu hụt thực phẩm.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
荒›
饥›