Đọc nhanh: 荒年 (hoang niên). Ý nghĩa là: năm mất mùa; năm đói kém; hoang niên.
荒年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm mất mùa; năm đói kém; hoang niên
农作物收成很坏或没有收成的年头儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒年
- 去年 也 是 荒年
- Năm ngoái cũng là năm mất mùa.
- 今年 收成 荒 了
- Năm nay mùa màng thất thu.
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 多年 不 下棋 , 荒 了
- Mấy năm rồi không đánh cờ, bỡ ngỡ quá.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 1948 年 的 冬天 , 解放战争 正 处在 胜利 的 前夕
- mùa đông năm 1948, cuộc chiến tranh giải phóng đang ở vào lúc trước giờ thắng lợi.
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
荒›