Đọc nhanh: 乖谬 (quai mậu). Ý nghĩa là: quái đản; vô lý; hoang đường; bất thường; rởm đời; lố bịch. Ví dụ : - 这人性情怪僻,行动多有乖谬难解之处。 người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
乖谬 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quái đản; vô lý; hoang đường; bất thường; rởm đời; lố bịch
荒谬反常
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乖谬
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 出乖露丑
- lộ bộ mặt xấu xa.
- 刊谬补缺
- sửa những chỗ còn thiếu sót.
- 你 这个 观点 真是 荒谬绝伦
- Quan điểm của bạn thật hết sức hoang đường.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 他 是 个 乖巧 的 学生
- Anh ấy là một học sinh thông minh.
- 你 要 乖乖 地 听 妈妈 的话
- Con phải ngoan ngoãn nghe lời mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
谬›