Đọc nhanh: 良民 (lương dân). Ý nghĩa là: dân lành; lương dân, người dân hiền lành an phận; người dân an phận thủ thường (thời xưa).
良民 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dân lành; lương dân
旧时指一般的平民 (区别于'贱民')
✪ 2. người dân hiền lành an phận; người dân an phận thủ thường (thời xưa)
旧时指安分守己的百姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良民
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 艰苦朴素 是 中国人民解放军 的 优良传统
- chịu đựng gian khổ là truyền thống tốt đẹp của quân giải phóng nhân dân Trung Quốc.
- 农民 在 努力 改良 土壤
- Nông dân đang nỗ lực cải thiện đất.
- 一颗 红心 为 人民
- một trái tim hồng vì nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
良›