不久 bùjiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【bất cửu】

Đọc nhanh: 不久 (bất cửu). Ý nghĩa là: mới; không lâu; ngày một ngày hai, không lâu trước; không lâu sau, sắp; sớm; không lâu nữa. Ví dụ : - 他们认识不久就结婚了。 Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.. - 他工作不久就升职了。 Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.. - 她不久前才开始工作。 Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.

Ý Nghĩa của "不久" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

不久 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mới; không lâu; ngày một ngày hai

离某件事情发生的时间点不远。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 认识 rènshí 不久 bùjiǔ jiù 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 不久 bùjiǔ jiù 升职 shēngzhí le

    - Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.

✪ 2. không lâu trước; không lâu sau

很短的时间以前或者很短的时间以后。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不久前 bùjiǔqián cái 开始 kāishǐ 工作 gōngzuò

    - Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.

  • volume volume

    - 前不久 qiánbùjiǔ jiàn guò

    - Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.

✪ 3. sắp; sớm; không lâu nữa

表示离现在不长时间的将来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ hòu jiāng 成为 chéngwéi 母亲 mǔqīn

    - Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ hòu jiù huì 回来 huílai

    - Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不久

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 乍见 zhàjiàn 之欢 zhīhuān 不如 bùrú 久处 jiǔchù 不厌 bùyàn

    - Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.

  • volume volume

    - 不要 búyào 屏气 bǐngqì 太久 tàijiǔ

    - Đừng nín thở quá lâu.

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ hòu jiù huì 回来 huílai

    - Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī 不久 bùjiǔ jiù guī 西天 xītiān le

    - Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.

  • volume volume

    - 不久前 bùjiǔqián hái 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō shì de 闺蜜 guīmì

    - Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao