Đọc nhanh: 不久 (bất cửu). Ý nghĩa là: mới; không lâu; ngày một ngày hai, không lâu trước; không lâu sau, sắp; sớm; không lâu nữa. Ví dụ : - 他们认识不久就结婚了。 Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.. - 他工作不久就升职了。 Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.. - 她不久前才开始工作。 Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
不久 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mới; không lâu; ngày một ngày hai
离某件事情发生的时间点不远。
- 他们 认识 不久 就 结婚 了
- Bọn họ quen biết chưa lâu liền tiến tới hôn nhân rồi.
- 他 工作 不久 就 升职 了
- Anh ta mới làm ngày một ngày hai đã được thăng chức rồi.
✪ 2. không lâu trước; không lâu sau
很短的时间以前或者很短的时间以后。
- 她 不久前 才 开始 工作
- Cô ấy mới bắt đầu làm việc không lâu.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
✪ 3. sắp; sớm; không lâu nữa
表示离现在不长时间的将来
- 她 不久 后 将 成为 母亲
- Cô ấy chẳng bao lâu nữa sẽ làm mẹ..
- 他 不久 后 就 会 回来
- Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不久
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 不要 屏气 太久
- Đừng nín thở quá lâu.
- 他 不久 后 就 会 回来
- Anh ấy sẽ quay lại liền thôi.
- 他 已经 奄奄一息 , 不久 就 归 西天 了
- Anh ta chỉ còn một hơi tàn, không bao lâu nữa sẽ đi tây thiên rồi.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
久›