Đọc nhanh: 不良 (bất lương). Ý nghĩa là: xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả. Ví dụ : - 他有一些不良习惯。 Anh ấy có một vài thói quen xấu.. - 长期熬夜会有不良效果。 Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
不良 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả
不好
- 他 有 一些 不良习惯
- Anh ấy có một vài thói quen xấu.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
So sánh, Phân biệt 不良 với từ khác
✪ 1. 不良 vs 不好
- "不良" chính là không tốt, nhưng "不良" thường dùng để làm định ngữ, không thể làm vị ngữ.
- Khi "不良" làm định ngữ, giữa nó và trung tâm ngữ có thể không cần dùng "的", "不好" thường dùng để làm vị ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và định ngữ, khi "不好" làm định ngữ, giữa nó và trung tâm ngữ thường phải thêm "的".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不良
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 善良 的 人 不会 造孽
- Người tốt sẽ không làm điều ác.
- 你 不要 利用 别人 的 善良
- Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.
- 他 有 一些 不良习惯
- Anh ấy có một vài thói quen xấu.
- 不要 纵容 孩子 的 不良行为
- không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.
- 他 的 行为 引发 了 不良后果
- Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.
- 不良习惯 形成 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
良›