不良 bùliáng
volume volume

Từ hán việt: 【bất lương】

Đọc nhanh: 不良 (bất lương). Ý nghĩa là: xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả. Ví dụ : - 他有一些不良习惯。 Anh ấy có một vài thói quen xấu.. - 长期熬夜会有不良效果。 Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

Ý Nghĩa của "不良" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

不良 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả

不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一些 yīxiē 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Anh ấy có một vài thói quen xấu.

  • volume volume

    - 长期 chángqī 熬夜 áoyè huì yǒu 不良 bùliáng 效果 xiàoguǒ

    - Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.

So sánh, Phân biệt 不良 với từ khác

✪ 1. 不良 vs 不好

Giải thích:

- "不良" chính là không tốt, nhưng "不良" thường dùng để làm định ngữ, không thể làm vị ngữ.
- Khi "不良" làm định ngữ, giữa nó và trung tâm ngữ có thể không cần dùng "", "不好" thường dùng để làm vị ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và định ngữ, khi "不好" làm định ngữ, giữa nó và trung tâm ngữ thường phải thêm "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不良

  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - 善良 shànliáng de rén 不会 búhuì 造孽 zàoniè

    - Người tốt sẽ không làm điều ác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 利用 lìyòng 别人 biérén de 善良 shànliáng

    - Bạn đừng có lợi dụng lòng tốt của người khác.

  • volume volume

    - yǒu 一些 yīxiē 不良习惯 bùliángxíguàn

    - Anh ấy có một vài thói quen xấu.

  • volume volume

    - 不要 búyào 纵容 zòngróng 孩子 háizi de 不良行为 bùliángxíngwéi

    - không nên dung túng cho những hành vi không tốt của trẻ con.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 引发 yǐnfā le 不良后果 bùliánghòuguǒ

    - Hành vi của anh ấy đã gây ra hậu quả xấu.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 形成 xíngchéng le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã gây ra vấn đề sức khỏe.

  • volume volume

    - 不良习惯 bùliángxíguàn 带来 dàilái le 健康 jiànkāng 问题 wèntí

    - Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+1 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liǎng
    • Âm hán việt: Lương
    • Nét bút:丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IAV (戈日女)
    • Bảng mã:U+826F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao