Đọc nhanh: 良人 (lương nhân). Ý nghĩa là: chàng (vợ gọi chồng), dân thường (thời xưa).
良人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chàng (vợ gọi chồng)
古代女子称丈夫
✪ 2. dân thường (thời xưa)
古代指普通百姓 (区别于奴、婢)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良人
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 她 的 善良 尽人皆知
- Sự tốt bụng của cô ấy ai cũng biết.
- 先兄 为人正直 善良
- Anh trai quá cố là người chính trực và lương thiện.
- 则 前人 之良行
- Noi theo hành vi tốt của người trước.
- 他者 , 善良 的 人
- Anh ấy là người tốt bụng.
- 从 别人 身上 你 能 受益 良多
- Bạn học được nhiều điều từ những người khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
良›