Đọc nhanh: 自夸 (tự khoa). Ý nghĩa là: khoe khoang; khoa trương; tự tâng bốc mình; khoe mình. Ví dụ : - 他喜欢自夸。 Anh ấy thích tự khen.
自夸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoe khoang; khoa trương; tự tâng bốc mình; khoe mình
自己夸耀自己
- 他 喜欢 自夸
- Anh ấy thích tự khen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自夸
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 他 从来不 夸大 自己 的 功劳
- anh ấy không bao giờ phóng đại thành tích của mình.
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 他 夸张 了 自己 的 经验
- Anh ấy đã thổi phồng kinh nghiệm của mình.
- 他 从不 在 人 面前 夸耀 自己
- anh ấy từ trước tới giờ chẳng khi nào khoe khoang trước mặt mọi người.
- 他 喜欢 自夸
- Anh ấy thích tự khen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夸›
自›