Đọc nhanh: 自足 (tự túc). Ý nghĩa là: tự mãn; mãn, hài lòng; thoả mãn; vừa ý. Ví dụ : - 怏然自足 vênh vang kiêu ngạo. - 自给自足 tự cấp tự túc
自足 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự mãn; mãn
自我满足
- 怏然 自足
- vênh vang kiêu ngạo
- 自给自足
- tự cấp tự túc
✪ 2. hài lòng; thoả mãn; vừa ý
自己觉得满意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自足
- 自给自足
- tự cấp tự túc
- 自己 动手 , 丰衣足食
- Tự tay mình làm để có cơm no áo ấm.
- 自 分 不足以 当 重任
- tự thấy không đủ sức nhận trọng trách.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 怏然 自足
- vênh vang kiêu ngạo
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 自给自足 的 不 依靠 别人 的 帮助 、 关心 或 资助 的 ; 自力更生 的
- Tự cung tự cấp, không phụ thuộc vào sự giúp đỡ, quan tâm hoặc tài trợ của người khác; tự lực cánh sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
足›