Đọc nhanh: 自谦 (tự khiêm). Ý nghĩa là: khiêm tốn; nhún nhường; tự khiêm. Ví dụ : - 略知一二(自谦所知不多)。 biết chút ít
自谦 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm tốn; nhún nhường; tự khiêm
自抱谦逊态度
- 略知一二 ( 自谦 所知 不多 )
- biết chút ít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自谦
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 略知一二 ( 自谦 所知 不多 )
- biết chút ít
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
谦›