Đọc nhanh: 自明 (tự minh). Ý nghĩa là: hiển nhiên; rõ ràng (không cần bằng chứng). Ví dụ : - 近日,敌人在边境频繁调动军队,其狼子野心不言自明。 Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
自明 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiển nhiên; rõ ràng (không cần bằng chứng)
不需证明,不言而喻
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自明
- 你 是否 觉得 自己 不够 聪明 而 妄自菲薄 ?
- Có phải bạn cảm thấy do bản thân không đủ thông minh nên tự coi nhẹ mình đúng không?
- 她 表明 了 自己 的 性别
- Cô ấy nói rõ giới tính của mình.
- 他 不自量力 , 想 成为 明星
- Anh ấy không tự lượng sức mình, muốn trở thành ngôi sao.
- 人贵 有 自知之明
- Con người quý ở chỗ tự biết mình.
- 人 应有 自知之明
- Con người phải tự mình biết mình.
- 他 证明 了 自己 的 能力
- Anh ấy đã chứng minh khả năng của mình.
- 你 何以 证明 自己 的 清白 ?
- Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?
- 你 先别 问 , 到时候 自然 明白
- anh đừng hỏi vội, đến lúc đó tự nhiên sẽ rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
自›