Đọc nhanh: 自得其乐 (tự đắc kì lạc). Ý nghĩa là: tự hưởng thú vui.
自得其乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự hưởng thú vui
自己能从中得到乐趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自得其乐
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 小家伙 们 乐此不疲 地玩雪 各得其所 玩得 很 尽兴
- Các bạn nhỏ vui đùa, chơi hết mình dưới tuyết.
- 孩子 们 在 沙滩 上 嬉戏 真是 乐得 其所
- Trẻ em vui chơi trên bãi biển thật sự thích thú.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
其›
得›
自›
tự do tự tại; ung dung tự tại; thung dung
xem 悠哉 悠哉
dã hạc
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
Tùy Ý, Tùy Tâm Sở Dục, Tùy Theo Ý Muốn
đắc chí; dương dương tự đắc; gật gù đắc ý
tìm niềm vui trong nỗi buồn (thành ngữ); để tận hưởng cái gì đó bất chấp đau khổ của một người
chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)
Vô Lo Vô Nghĩ
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
Biết Đủ Thường Vui
Vui Mừng Mãn Nguyện
dương dương tự đắc; gật gù đắc chígật gù đắc ý
tự áitự thấm nhuầntự hài lòng
Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại
tự mình kiếm chuyện vui đùa và thỏa mãn với chuyện đó