Đọc nhanh: 悲天悯人 (bi thiên mẫn nhân). Ý nghĩa là: trách trời thương dân.
悲天悯人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trách trời thương dân
(Hồi thứ 13 trong Lão Tàn Du Kí có câu:"Khảm thuỷ dương đức, tùng bi thiên mẫn nhân thượng khởi đích, sở dĩ thành liễu cá tức tế đích tượng." Oán than thế đạo bất bình, cảm thông với nổi khổ của nhân dân.) 《老残游记》 第十一回:"坎水阳德,从悲天悯人上起的,所以成了个即济的象"哀叹世道的不平,同情人民的苦难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悲天悯人
- 她 悲悯 病人 的 痛苦
- Cô ấy thương xót nỗi đau của bệnh nhân.
- 他 悲悯 失去 亲人 的 人
- Anh ấy thương xót những người mất người thân.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 两人 整天 在 一起 鬼混
- hai đứa nó tối ngày cứ ăn chơi trác táng.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
天›
悯›
悲›
trăm mối lo; đau lòng xót dạ; đau lòng xót ruột
vô cùng lo lắng và đau đớn trong lòng (thành ngữ)
Lòng trắc ẩn
đại từ đại bi; nhân từ; khoan dung
hoà nhã; dễ gần; hòa đồng; nhã nhặn; thân thiện; dễ mến
(nghĩa bóng) nhẫn tâm(văn học) thân bằng gỗ, lòng bằng đá (thành ngữ)
tự hưởng thú vui
vô cùng hung ác; tàn bạo hết mức; cực kì hung dữ; hung hãn tàn bạo; cùng hung cực ácdữ tợn
cười trên nỗi đau của người khác
thích ứng trong mọi tình cảnh; thoả mãn trong mọi tình cảnh; gặp sao yên vậy, thích nghi trong mọi hoàn cảnh