Đọc nhanh: 独善其身 (độc thiện kì thân). Ý nghĩa là: chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu).
独善其身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)
《孟子·尽心》:'穷则独善其身'意思是做不上官,就搞好自身的修养现在也指只顾自己,缺乏集体精神
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独善其身
- 不要 厕身 其中
- Đừng xen vào trong đó.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 只身 独往
- đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
- 她 其实 是 一个 独立 承包人
- Hóa ra cô ấy là một nhà thầu độc lập.
- 循环 , 周而复始 结束 在 其 起点 或 持续 重复 其 自身 的 系列 或 过程 ; 循环
- là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.
- 十几年 独身 在外
- mười mấy năm sống một mình ở ngoài.
- 全身 按摩 可以 帮助 缓解 肌肉 紧张 , 改善 血液循环
- Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
善›
独›
身›