Đọc nhanh: 自找苦吃 (tự trảo khổ cật). Ý nghĩa là: tự mang lại rắc rối cho chính mình, chác.
自找苦吃 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự mang lại rắc rối cho chính mình
to bring trouble on oneself
✪ 2. chác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自找苦吃
- 吃 苦瓜 对 身体 好
- Ăn mướp đắng tốt cho cơ thể.
- 你 何苦 自己 找麻烦 ?
- Bạn làm gì mà tự chuốc lấy khổ?
- 人要 吃苦耐劳 , 才能 有所作为
- Con người phải chịu đựng được gian khổ mới có thể tạo ra thành quả.
- 你 也 知道 他 的 性格 , 你 跟 他 吵架 , 岂 不是 找不自在 吗 ?
- Cậu cũng biết tính cách của anh ấy, cậu cãi nhau với anh ấy, thì không phải là tự tìm phiền phức sao?
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
找›
自›
苦›