Đọc nhanh: 自娱自乐 (tự ngu tự lạc). Ý nghĩa là: tự mình kiếm chuyện vui đùa và thỏa mãn với chuyện đó.
自娱自乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mình kiếm chuyện vui đùa và thỏa mãn với chuyện đó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自娱自乐
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 快乐 在乎 自己 的 选择
- Niềm vui nằm ở sự lựa chọn của mình.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 让 我们 自己 享受 承认 人类 的 弱点 的 快乐 是 一大 慰藉
- Cho chúng ta tự thưởng thức niềm vui của việc công nhận sự yếu đuối của con người là một nguồn an ủi lớn.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 这 首歌 源自 传统 民间 音乐
- Bài hát này bắt nguồn từ âm nhạc dân gian truyền thống.
- 娱记们 自然 很 有 兴趣 知道 孩子 的 父亲 是 谁
- Các phóng viên giải trí đương nhiên rất muốn biết cha đứa trẻ là ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
娱›
自›