Đọc nhanh: 优游自得 (ưu du tự đắc). Ý nghĩa là: rảnh rỗi và nhàn hạ (thành ngữ); không bị ràng buộc.
优游自得 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rảnh rỗi và nhàn hạ (thành ngữ); không bị ràng buộc
free and at leisure (idiom); unfettered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 优游自得
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 一个 优等生 蜕变 为 小偷 , 这种 教训 值得 记取
- Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.
- 他 取得 了 优异 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được kết quả xuất sắc.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
- 他 变得 更加 自信 了
- Anh ấy đã tự tin hơn trước rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
优›
得›
游›
自›