Đọc nhanh: 逍遥自在 (tiêu dao tự tại). Ý nghĩa là: tự do tự tại; ung dung tự tại; thung dung.
逍遥自在 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự do tự tại; ung dung tự tại; thung dung
自由自在、无拘无束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逍遥自在
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 他 过 得 非常 逍遥自在
- Anh ấy sống thoải mái tự do.
- 他们 的 家 在 遥远 的 地方
- Nhà của họ ở một nơi rất xa.
- 他 住 在 一个 遥远 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi rất xa.
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
- 他 在 为 自由 斗争
- Anh ấy đang đấu tranh vì tự do.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
自›
逍›
遥›